STT |
TÊN SẢN PHẨM/HÀNG HÓA |
CHỈ TIÊU |
1 |
Bê tông nhựa |
1.Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời 2.Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén 3.Xác định độ chảy nhựa 4.Xác định độ góc cạnh của cát 5.Xác định hệ số độ chặt lu lèn 6.Xác định độ rỗng dư 7.Xác định độ rỗng cốt liệu 8.Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa 9.Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa 10.Xác định độ bền, độ dẽo của bê tông nhựa theo phương pháp Marshall 11.Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết 12.Xác định thành phần hạt trong hỗn hợp bê tông nhựa |
2 |
Nhựa đường |
1.Xác định độ kim lún 2.Xác định độ dính bám với đá (PP Lơsatơliê) 3.Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer)- 4.Xác định tổn thất khối lượng sau khi gia nhiệt 5.Xác định điểm hoá mềm (dụng cụ vòng và bi) 6.Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland |
3 |
Bột khoáng dùng cho bê tông nhựa |
1.Đánh giá hình dạng bên ngoài 2.Xác định tỷ lệ thành phần hạt 3.Xác định lượng mất khi nung 4.Xác định hàm lượng nước 5.Xác định khối lượng riêng 6.Xác định khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng dưới áp lực 400KG/cm2 7.Xác định hệ số háo nước 8.Xác định hàm lượng chất hòa tan trong nước của bột khoáng 9.Xác định khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |