Nhóm xăng không chì, Xăng sinh học
STT |
NHÓM XĂNG KHÔNG CHÌ, XĂNG SINH HỌC |
1 |
Trị số Octan |
2 |
Hàm lượng lưu huỳnh |
3 |
Thành phần cất |
4 |
Hàm lượng Olefin |
5 |
Hàm lượng Hydrocacbon thơm |
6 |
Khối lượng riêng ở 15°C |
7 |
Hàm lượng nước |
8 |
Ăn mòn tấm đồng |
9 |
Độ ổn định oxy hóa |
10 |
Hàm lượng nhựa thực tế |
11 |
Hàm lượng Methanol |
12 |
Hàm lượng Ethanol |
13 |
Hàm lượng Iso-propyl ancol |
14 |
Hàm lượng Iso-butyl ancol |
15 |
Hàm lượng Tert-butyl ancol |
16 |
Hàm lượng Ete (MTBE; ETBE; DIPE) |
17 |
Hàm lượng Oxy |
18 |
Hàm lượng Benzen |
19 |
Hàm lượng Toluen |
20 |
Hàm lượng Ethylbenzen |
21 |
Hàm lượng o-Xylen |
22 |
Hàm lượng Ketone (Acetone + metyl etyl ketone) |
23 |
Hàm lượng Este (Butyl acetate) |
24 |
Hàm lượng Chì (Pb) |
25 |
Hàm lượng Sắt (Fe) |
26 |
Hàm lượng Mangan (Mn) |
27 |
Áp suất hơi (Reid) ở 37,8°C |
28 |
Ngoại quan |