Thức ăn chăn nuôi
STT |
THỨC ĂN CHĂN NUÔI |
1 |
Độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác |
2 |
Hàm lượng Protein, Lipid, Đạm tiêu hóa |
3 |
Hàm lượng Photpho, Canxi |
4 |
Hàm lượng xơ thô, tro thô, tro không tan trong axit HCl |
5 |
Hàm lượng muối NaCl |
6 |
Tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi (TVB-N), NH3 |
7 |
Độ pH, chỉ số peroxid, chỉ số iot |
8 |
Chỉ số acid (AV), Free Fatty Acid (FFA) |
9 |
Năng lượng trao đổi, Năng lượng do béo |
10 |
Hàm lượng acid cyanhydric (HCN) |
11 |
Hàm lượng Ure |
12 |
Hàm lượng Glucid, tinh bột, đường tổng số |
13 |
Hàm lượng kim loại (Hg, As Cd, Pb, Se, Zn, Cu, Fe, Ca, Mg, Mn, K, Al, Sb, Si, Li, Ni, Ba, Mo, Cr, Ag, Sn |
14 |
Hàm lượng axit amin |
15 |
Hàm lượng Vitamin A, B1, B2, B6, D2, D3, E |
16 |
Hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
17 |
Dư lượng thuốc BVTV gốc Clo |
18 |
Dư lượng thuốc BVTV gốc Lân |
19 |
Hàm lượng β-agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) |
20 |
Hàm lượng kháng sinh thuộc nhóm Tetracycline (Tetracycline, Clotetracycline, Oxytetracycline) |
21 |
Hàm lượng Melamin |
22 |
Độ nhiễm côn trùng |
23 |
Hàm lượng Vitamin A |
24 |
Hàm lượng Chloramphenicol |
25 |
Tổng số Coliform |
26 |
Escherichia coli |
27 |
Staphylococcus aureus |
28 |
Clostridium pergingens |
29 |
Bacillus cereus |
30 |
Salmonella spp. |
31 |
Tổng số nấm men, nấm mốc |