Chính xác - trung thực - kịp thời - hiệu quả
Kiểm định hóa lý
TT |
TÊN PHƯƠNG TIỆN |
PHẠM VI ĐO |
CẤP/ ĐỘ CHÍNH XÁC |
1 |
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản |
(6 ÷ 40) % |
1; 2 |
2 |
PTĐ nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí |
|
|
SO2 |
(0 ÷ 0,5) % |
± 5 % |
CO2 |
(0 ÷ 16) % |
± 5 % |
CO |
(0 ÷ 1) % |
± 5 % |
NOx |
(0 ÷ 0,3) % |
± 5 % |
3 |
PTĐ pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước |
|
|
pH |
(0 ÷ 14) pH |
0,01 pH |
0,1 pH |
Nồng độ oxy hòa tan |
(0 ÷ 20) mg/L |
± 6 % |
Độ dẫn điện |
(0 ÷ 500) mS/cm |
± 5 % |
Độ đục của nước |
(0 ÷ 4 000) NTU |
± 5 % |
Tổng chất rắn hòa tan trong nước |
(0 ÷ 200 000) mg/L |
± 0,5 % |
4 |
Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới |
|
|
CO |
(0 ÷ 5) % |
± 5 % |
CO2 |
(0 ÷ 16) % |
± 5 % |
HC (n-hexan) |
(0 ÷ 0,2) % |
± 5 % |
O2 |
(0 ÷ 21)% |
± 5 % |