Sản phẩm Điện Gia Dụng
STT |
NHÓM SẢN PHẨM ĐIỆN GIA DỤNG (Quạt điện, Thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc, Thiết bị đun chất lỏng, Bàn là điện, Lò nướng, lò nướng bánh mì và các thiết bị nấu di động tương tự, Que đun điện, Bình đun nước nóng có dự trữ, Lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp, Máy cạo râu, tông đơ điện và thiết bị tương tự, Tấm gia nhiệt và các thiết bị tương tự, Chảo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự, Máy khâu, Máy chiếu và các thiết bị tương tự…) |
1. |
Ghi nhãn và hướng dẫn |
2. |
Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện |
3. |
Công suất vào và dòng điện |
4. |
Phát nóng |
5. |
Dòng rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc |
6. |
Khả năng chống ẩm |
7. |
Dòng điện rò và độ bền điện |
8. |
Hoạt động không bình thường |
9. |
Sự ổn định và nguy hiểm cơ học |
10. |
Độ bền cơ học |
11. |
Kết cấu (trừ điều 22.16; 22.32; 22.46) |
12. |
Dây dẫn bên trong (trừ điều 23.3) |
13. |
Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài (trừ điều 25.14) |
14. |
Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài |
15. |
Qui định cho nối đất |
16. |
Vít và các mối nối |
17. |
Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn (trừ thử nghiệm điện áp xung) |
18. |
Khả năng chống gỉ |
19. |
Thử nghiệm tính năng nấu chín của (nồi cơm điện) |
20. |
Thử nghiệm tính năng giữ nóng của (nồi cơm điện) |
21. |
TN tính chính xác về thời gian của chức năng nấu hẹn giờ của nồi cơm điện |
22. |
Độ bền cơ của quai nồi của nồi cơm điện |
23. |
Kiểm tra đèn và chuông báo hiệu của nồi cơm điện |