Hàng tiêu dùng
TT |
NHÓM HÀNG TIÊU DÙNG |
|
I |
Bột giặt tổng hợp |
1. Hàm lượng chất hoạt động bề mặt |
2. Hàm lượng P2O5 |
||
3. pH |
||
4. Hàm lượng chất không tan trong nước |
||
5. Hàm lượng nước và các chất bay hơi |
||
II |
Nước javel, Clorin, Clorin hạt |
1. Hàm lượng Clorin |
2. Độ kiềm |
||
III |
Xà phòng tắm |
1. Khối lượng |
2. Hàm lượng axit béo |
||
3. Hàm lượng NaOH (kiềm tự do) |
||
4. Hàm lượng Natri Silicat,Natri Carbonat,NaCl |
||
5. Thể tích ban đầu của cột bọt |
||
IV |
Nước gội đầu |
1. Hàm lượng Chất hoạt động bề mặt |
2. Độ pH |
||
3. Hàm lượng As, Cd, Pb |
||
V |
Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp |
1. Chất làm sáng huỳnh quang |
2. Hàm lượng Chất hoạt động bề mặt |
||
3. Độ pH |
||
4. Hàm lượng As, Cd, Pb |
||
VI |
Đồ chơi trẻ em |
1. Xác định pH |
2. Hàm lượng Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se |
||
3. Hàm lượng Formaldehyt trong các chi tiết vải dệt, giấy, gỗ |
||
4. Hàm lượng các amin thơm |