Cà phê
STT |
CÀ PHÊ |
1 |
Hàm lượng Cafein |
2 |
Hàm lượng chất hòa tan trong nước |
3 |
Hàm lượng tro tan trong nước |
4 |
Hàm lượng tro không tan trong axit 10% (cà phê bột) |
5 |
Hàm lượng tro tổng cộng (cà phê bột) |
6 |
Cỡ hạt – Cà phê bột – Cà phê nhân |
7 |
Độ ẩm (cà phê bột) Hao hụt khối lượng ở 105ºC (cà phê nhân) |
8 |
Xác định tỷ lệ khối lượng trên sàng (Cỡ hạt) (cà phê nhân) |
9 |
Tạp chất (cà phê bột) |
10 |
Ngoại quan, tạp chất và khuyết tật (cà phê nhân) |
11 |
Cảm quan (cà phê bột) |
12 |
Xác định trị số lỗi (cà phê nhân) |
13 |
Độ mịn (dưới rây0.56mm và trên rây 0.25mm) |
14 |
Cỡ hạt (cà phê bột) |
15 |
Hàm lượng Ochratoxin A |
16 |
Hàm lượng As |
17 |
Hàm lượng Pb, Cd, Cu, Zn |
18 |
Hàm lượng Hg |
19 |
Hàm lượng Deoxynivalenol |
20 |
Hàm lượng Zearalenon |
21 |
Hàm lượng Fenamifos |
22 |
Hàm lượng tro tan trong nước |
23 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
24 |
Tổng số coliform |
25 |
Escherichia coli |
26 |
Staphylococcus aureus |
27 |
Clostridium perfringens |
28 |
Bacillus cereus |
29 |
Tổng số nấm men, nấm mốc |
30 |
Salmonella spp. |
31 |
Vi khuẩn sinh acid lactic |