Gạo, ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
STT |
GẠO, NGŨ CỐC VÀ CÁC SẢN PHẨM NGŨ CỐC |
1 |
Độ ẩm |
2 |
Độ chua |
3 |
Hàm lượng Tynopal |
4 |
Cảm quan gạo |
5 |
Cảm quan cơm |
6 |
Hàm lượng tạp chất |
7 |
Hàm lượng thóc lẫn |
8 |
Xác định mức xát |
9 |
Tỷ lệ hạt nguyên |
10 |
Tỷ lệ tấm |
11 |
Kích thước hạt |
12 |
Hàm lượng Protein |
13 |
Tỷ lệ hạt vàng, hạt bạc phấn, hạt sọc đỏ, hạt xay xát dối, hạt hư hỏng, hạt xanh non, hạt gạo nếp |
14 |
Hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
15 |
Hàm lượng axit amin |
16 |
Hàm lượng Pb, Cd, Cu, Zn |
17 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
18 |
Tổng số coliform |
19 |
Escherichia coli |
20 |
Staphylococcus aureus |
21 |
Clostridium perfringens |
22 |
Bacillus cereus |
23 |
Tổng số nấm men, nấm mốc |
24 |
Salmonella spp. |
25 |
Vi khuẩn sinh acid lactic |