Chính xác - trung thực - kịp thời - hiệu quả
Nhiệt
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn |
Phạm vi đo |
1 |
Tủ nhiệt (tủ ấm, tủ sấy, tủ lạnh, tủ đông, tủ BOD, …) |
(-40 ~ 300) oC |
2 |
Bể điều nhiệt |
(-40 ~ 420) oC |
3 |
Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp |
(-40 ~ 420) oC |
4 |
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng |
(-40 ~ 420) oC |
5 |
Nhiệt kế chỉ thị số và tương tự |
(-40 ~ 1100) oC |
6 |
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự |
(-200 ~ 2000) oC |
7 |
Cặp nhiệt điện công nghiệp |
(0 ~ 1100) oC |
8 |
Nồi hấp |
(100 ~ 135) oC |
9 |
Lò nung |
(100 ~ 1100) oC |
10 |
Bộ gia nhiệt khô (bộ phá mẫu COD, bộ phá mẫu Kjeldahl, máy ủ mẫu,…) |
(2 ~ 450) oC |
11 |
Nhiệt kế bức xạ công nghiệp |
(-20 ~ 500) oC |
12 |
Tủ sấy chân không |
(50 ~ 140) oC |
13 |
Tủ ẩm (tủ môi trường) |
(30 ~ 95) %RH |
14 |
Phương tiện đo độ ẩm và nhiệt độ không khí |
(10 ~ 98) %RH |
(0 ~ 50) oC |
15 |
Thiết bị gia nhiệt bề mặt (máy khuấy từ, bếp điện,…) |
(0 ~ 400) oC |
16 |
Lò chuẩn nhiệt độ |
(-40 ~ 1100) oC |