Dầu mỡ động vật và thực vật
STT |
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT |
1 |
Hàm lượng tạp chất không hòa tan |
2 |
Hàm lượng chất không xà phòng hóa |
3 |
Xác định chỉ số Iod |
4 |
Xác định chỉ số xà phòng |
5 |
Độ tro |
6 |
Chỉ số Acid, độ acid, hàm lượng acid béo tự do |
7 |
Độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi |
8 |
Chỉ số Peroxyt |
9 |
Hàm lượng các nguyên tố vết bằng phương pháp phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES) |
10 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
11 |
Tổng số coliform |
12 |
Escherichia coli |
13 |
Staphylococcus aureus |
14 |
Clostridium perfringens |
15 |
Bacillus cereus |
16 |
Tổng số nấm men, nấm mốc |
17 |
Salmonella spp. |
18 |
Vi khuẩn sinh acid lactic |