Mũ bảo hiểm
STT |
MŨ BẢO HIỂM |
1. |
Kiểm tra khối lượng mũ |
2. |
Kiểm tra ngoại quan |
3. |
Độ bền đâm xuyên |
4. |
Ghi nhãn |
5. |
Kiểm tra kích thước và phạm vi bảo vệ |
6. |
Thử quai đeo |
7. |
Thử độ ổn định của mũ |
8. |
Đo góc nhìn |
9. |
Thử đặc tính cơ học kính chắn gió |
Nhóm sản phẩm ống nhựa
STT |
NHÓM SẢN PHẨM ỐNG NHỰA |
|
I |
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp, thoát nước trong điều kiện có áp suất- Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) |
1. Kích thước |
2. Độ Ô val |
||
3. Độ hấp thụ nước |
||
4. Độ bền kéo |
||
5. Nhiệt hóa mềm Vicat |
||
6. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc |
||
7. Thử độ bền va đập bên ngoài |
||
8. Độ bền áp suất bên trong |
||
9. Độ bền đối với Axeton |
||
II |
Ống cuộn xoắn Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống dẫn và thoát nước đặt ngầm dưới đất trong điều kiện không có áp suất |
1. Kích thước hình học |
2. Độ cứng vòng |
||
3. Độ hàn hồi vòng |
||
4. Nhiệt độ hóa mềm Vicat |
||
5. Độ bền chịu axit sunphuric |
||
II |
Ống Polyetylen (PE) dùng đề cấp nước |
1. Kích thước hình học |
2. Độ bền áp suất bên trong |
||
3. Độ giãn dài khi kéo đứt |
||
4. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc |
||
IV |
Ống nhựa gân xoắn HDPE |
1. Kích thước và ngoại quan |
2. Độ bền của ống trong môi trường hóa chất |
||
3. Độ biến dạng hình học và áp lực nén bên ngoài |
||
4. Áp lực trong của ống |
||
V |
Ống Polypropylene (PP) |
1. Kích thước và độ Ô val |
2. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc |
||
3. Độ bền áp suất bên trong |
||
4. Độ bền va đập bên ngoài |
Đồ chơi trẻ em
STT |
ĐỒ CHƠI TRẺ EM |
1 |
Các tích chất cơ lý |
|
Thử mô phỏng cách chơi thông thường của đồ chơi |
|
Thử mô tả như việc việc sử dụng sai có thể dự đoán trước do hành vi thông thường của trẻ |
|
Phép thử liên quan đến vật liệu làm đồ chơi |
|
Phép thử liên quan các chi tiết nhỏ |
|
Phép thử liên quan đến hình dạng, kích thước và độ bền của một số đồ chơi |
|
Phép thử liên quan đến cạnh |
|
Phép thử liên quan đến đầu nhọn |
|
Phép thử liên quan đến các chi tiết nhô ra |
|
Phép thử liên quan đến Dây và thanh kim loại |
|
Phép thử liên quan đến màng nhựa hoặc túi nhựa dùng làm bao gói và có trong đồ chơi |
|
Phép thử liên quan đến dây và dây co giãn |
|
Phép thử liên quan cơ cấu gấp |
|
Phép thử liên quan đến lỗ, khe hở và khả năng tiếp xúc được của các cơ cấu |
|
Phép thử liên quan Lò xo |
|
Phép thử liên quan đến đồ chơi tạo thành một không gian khép kín |
|
Phép thử liên quan đến thiết bị bảo vệ mô phỏng như mũ bảo vệ các loại và kính bảo vệ |
|
Phép thử liên quan đến đồ chơi dưới nước |
|
Phép thử liên quan đến đồ chơi có chứa nguồn nhiệt |
|
Phép thử liên quan đến đồ chơi chứa chất lỏng |
|
Ghi nhãn |
2. |
An toàn điện đối với đồ chơi trẻ em dùng điện |
|
-Thử điện áp |
|
-Thử cách điện |
|
-Kiểm tra bảo vệ ngăn ngừa rủi ro về điện |