
-
Hệ thống tiếp đất chống sét, tiếp đất an toàn điện và tiếp đất chống tĩnh điện của các công trình và thiết bị điện
-
Áp tô mát dùng cho điện xoay chiều
-
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu píttông
-
Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện
-
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không-dây trần sợi định hình xoắn thành các lớp đồng tâm
-
Cáp cách điện bằng PVC
-
Sản phẩm Điện Gia Dụng
Hệ thống tiếp đất chống sét, tiếp đất an toàn điện và tiếp đất chống tĩnh điện của các công trình và thiết bị điện
STT |
HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT, TIẾP ĐẤT AN TOÀN ĐIỆN VÀ TIẾP ĐẤT CHỐNG TĨNH ĐIỆN CỦA CÁC CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN |
1. |
Điện trở tiếp đất |
Áp tô mát dùng cho điện xoay chiều
STT |
ÁPTÔMÁT DÙNG CHO ĐIỆN XOAY CHIỀU |
1. |
Thử nghiệm độ bền không phai của nhãn |
2. |
Thử nghiệm độ tin cậy của vít, các bộ phận mang dòng và các mối nối |
3. |
Thử nghiệm độ tin cậy của các đầu nối kiểu bắt ren dùng cho ruột dẫn bên ngoài |
4. |
Thử nghiệm bảo vệ chống điện giật |
5. |
Thử nghiệm đặt tính điện môi |
|
+Khả năng chịu ẩm |
|
+Điện trở cách điện của mạch chính |
|
+Độ bền điện môi của mạch chính |
|
+Độ bền điện môi của mạch phụ và mạch điều khiển |
6. |
Thử nghiệm độ tăng nhiệt |
7. |
Thử nghiệm đặc tính thời gian-dòng điện |
8. |
Thử nghiệm cắt tức thời & Thử nghiệm cắt đúng của tiếp điểm |
9. |
Thử nghiệm ảnh hưởng của tải một cực đến đặc tính cắt của áptômát nhiều cực |
10. |
Thử nghiệm khả năng chịu nhiệt |
11. |
Đo tổn hao công suất |
Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu píttông
STT |
TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU DẪN ĐỘNG BỞI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PITTÔNG |
1. |
Mức độ sụt giảm tần số |
2. |
Sai lệch tần số quá độ so với tần số ban đầu |
3. |
Thời gian phục hồi tần số |
4. |
Độ lệch điện áp ở chế độ ổn định |
5. |
Sai lệch điện áp ở chế độ quá độ |
6. |
Thời gian ổn định điện áp |
7. |
Điện áp |
8. |
Cường độ dòng điện |
9. |
Công suất |
10. |
Hệ số công suất |
11. |
Tần số |
Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện
STT |
CÁP ĐIỆN CÓ CÁCH ĐIỆN DẠNG ĐÙN VÀ PHỤ KIỆN CÁP ĐIỆN (có điện áp danh định từ 1 kV đến 30 Kv) |
1. |
Điện trở ruột dẫn điện |
2. |
Đo chiều dày của cách điện và vỏ bọc phi kim loại |
3. |
Đo đường kính ngoài và kích thước ruột dẫn |
4. |
Điện trở suất khối của cách điện |
5. |
Thử độ bền điện áp (trong 5 phút và 4 giờ) |
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không-dây trần sợi định hình xoắn thành các lớp đồng tâm
STT |
DAY TRẦN DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIÊN TRÊN KHÔNG- DÂY TRẦN CÓ SỢI ĐỊNH HÌNH XOẮN THÀNH CÁC LỚP ĐỒNG TÂM |
1. |
Điện trở một chiều |
2. |
Đường kính sợi |
3. |
Số sợi |
4. |
Đường kính dây |
5. |
Diện tích mặt cắt |
6. |
Mật độ theo chiều dài – Khối lượng theo đơn vị dài |
7. |
Điều kiện bề mặt |
8. |
Tỷ số bước xoắn và chiều xoắn của lớp |
9. |
Bao gói và ghi nhản |
Cáp cách điện bằng PVC
STT |
CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG PVC (có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V) |
1. |
Kiểm tra độ bền màu và nội dung ghi nhãn |
2. |
Đo các kích thước cơ bản của dây như: số lượng sợi, đường kính sợi, đường kính ngoài, chiều dày cách điện, chiều dày vỏ bọc |
3. |
Điện trở của ruột dẫn |
4. |
Thử nghiệm điện áp trên cáp hoàn chỉnh |
5. |
Thử nghiệm điện áp trên các lõi |
6. |
Kiểm tra điện trở cách điện |
7. |
Độ bền kéo và độ dãn dài khi đứt của cách điện và vỏ bọc trước lão hóa |
Sản phẩm Điện Gia Dụng
STT |
NHÓM SẢN PHẨM ĐIỆN GIA DỤNG (Quạt điện, Thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc, Thiết bị đun chất lỏng, Bàn là điện, Lò nướng, lò nướng bánh mì và các thiết bị nấu di động tương tự, Que đun điện, Bình đun nước nóng có dự trữ, Lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp, Máy cạo râu, tông đơ điện và thiết bị tương tự, Tấm gia nhiệt và các thiết bị tương tự, Chảo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự, Máy khâu, Máy chiếu và các thiết bị tương tự…) |
1. |
Ghi nhãn và hướng dẫn |
2. |
Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện |
3. |
Công suất vào và dòng điện |
4. |
Phát nóng |
5. |
Dòng rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc |
6. |
Khả năng chống ẩm |
7. |
Dòng điện rò và độ bền điện |
8. |
Hoạt động không bình thường |
9. |
Sự ổn định và nguy hiểm cơ học |
10. |
Độ bền cơ học |
11. |
Kết cấu (trừ điều 22.16; 22.32; 22.46) |
12. |
Dây dẫn bên trong (trừ điều 23.3) |
13. |
Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài (trừ điều 25.14) |
14. |
Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài |
15. |
Qui định cho nối đất |
16. |
Vít và các mối nối |
17. |
Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn (trừ thử nghiệm điện áp xung) |
18. |
Khả năng chống gỉ |
19. |
Thử nghiệm tính năng nấu chín của (nồi cơm điện) |
20. |
Thử nghiệm tính năng giữ nóng của (nồi cơm điện) |
21. |
TN tính chính xác về thời gian của chức năng nấu hẹn giờ của nồi cơm điện |
22. |
Độ bền cơ của quai nồi của nồi cơm điện |
23. |
Kiểm tra đèn và chuông báo hiệu của nồi cơm điện |